Điểm chuẩn Đại học Điện lực đã được công bố ngày 31/7,ĐiểmchuẩnĐạihọcĐiệnnămlựctừđếnđiểket quả bóng đá y dao động từ 16 đến 19,25 điểm. Ngành có điểm xét tuyển cao nhất của Đại học Điện lực là Công nghệ thông tin (19,25 điểm) và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là 16 điểm.
Xem điểm chuẩn Đại học Điện lực chính xác nhất tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
3 | 52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
5 | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | |
7 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 17.25 | |
8 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07 | 19 | |
9 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | A00; A01; D07 | 16.75 | |
10 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 19.5 | |
11 | 52510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |