【kết quả kawasaki frontale】Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/11/2024: Đồng Yen Nhật biến động trái chiều giữa các ngân hàng thương mại
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/11/2024: Đồng Yen Nhật biến động trái chiều giữa các ngân hàng thương mại Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/11/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ tăng nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/11/2024: Đồng Yen Nhật tiếp đà tăng mạnh |
Tỷ giá Yentrong nước hôm nay 29/11/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 29/11/2024 tại các ngân hàng,ỷgiáYenNhậthômnayĐồngYenNhậtbiếnđộngtráichiềugiữacácngânhàngthươngmạkết quả kawasaki frontale cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,49 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,88 VND/JPY – tăng 2,12 đồng ở chiều mua và tăng 2,25 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 162,56 VND/JPY và 170,31 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua giảm 0,62 đồng ở chiều mua và giảm 0,25 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 162,64 VND/JPY và 170,55 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 163,31 VND/JPY và 171,17 VND/JPY – tăng 0,98 đồng ở chiều mua và tăng 1,07 đồng ở chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 164,12 VND/JPY và 169,59 VND/JPY – giảm 0,29 đồng ở chiều mua và giảm 0,39 đồng ở chiều bán.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,54 đồng ở chiều mua và giảm 0,56 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 160,29 VND/JPY và 170,66 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,53 đồng ở chiều mua và giảm 0,55 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 164,03 VND/JPY và 171,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 162,53 VND/JPY ở chiều mua và 170,85 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,22 đồng ở chiều mua và chiều bán).
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,05 đồng ở chiều mua và tăng 1,17 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 163,21 VND/JPY và 170,41 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbanklà ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtvà có tỷ giá bán Yen Nhậtthấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 29/11/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 29/11/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 161.49 | 170,88 | +2,12 | +2,25 |
VietinBank | 162,56 | 170,31 | - | - |
BIDV | 162,64 | 170,55 | -0,62 | -0,25 |
Agribank | 163,31 | 171,17 | +0,98 | +1,07 |
Eximbank | 164,12 | 169,59 | -0,29 | -0,39 |
Sacombank | 164,03 | 171,04 | -0,53 | -0,55 |
Techcombank | 160,29 | 170,66 | -0,54 | -0,56 |
NCB | 162,53 | 170,85 | +0,22 | +0,22 |
HSBC | 163,21 | 170,41 | +1,05 | +1,17 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,08 | 168,08 | -0,24 | -0,44 |
1. Agribank- Cập nhật: 19/12/2024 23:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,270 | 25,279 | 25,519 |
EUR | EUR | 25,870 | 25,974 | 27,071 |
GBP | GBP | 31,406 | 31,532 | 32,494 |
HKD | HKD | 3,208 | 3,221 | 3,326 |
CHF | CHF | 27,731 | 27,842 | 28,681 |
JPY | JPY | 160.54 | 161.18 | 168.16 |
AUD | AUD | 15,530 | 15,592 | 16,079 |
SGD | SGD | 18,356 | 18,430 | 18,940 |
THB | THB | 717 | 720 | 751 |
CAD | CAD | 17,296 | 17,365 | 17,855 |
NZD | NZD | 14,066 | 14,552 | |
KRW | KRW | 16.86 | 18.47 |
1. Sacombank- Cập nhật: 22/03/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25265 | 25265 | 25519 |
AUD | AUD | 15537 | 15637 | 16207 |
CAD | CAD | 17334 | 17434 | 17990 |
CHF | CHF | 27996 | 28026 | 28912 |
CNY | CNY | 0 | 3454.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 26054 | 26154 | 27029 |
GBP | GBP | 31709 | 31759 | 32872 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 159.3 | 159.8 | 166.31 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.3 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14203 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18349 | 18479 | 19207 |
THB | THB | 0 | 682.5 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8350000 | 8350000 | 8410000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8410000 |
Trên thị trường "chợ đen",Tỷ giá Yen Nhật chợ đentính đến ngày29/11/2024sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm naynhư thế nào?
Hôm nay 29/11/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 167,08 VND/JPY và chiều bán là 168,08 VND/JPY – giảm 0,24 đồng ở chiều mua và giảm 0,44 đồng ở chiều bán.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội.Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Đồng Yen Nhật biến động trái chiều giữa các ngân hàng thương mại |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
相关推荐
- 'Nhường chỗ' cho hồ chứa nước Ka Pét, rừng được khai thác và trồng mới thế nào?
- Tuần lễ GM Vietnam 2023
- Đảm bảo cung ứng thuốc phòng chống dịch bệnh
- Yêu cầu gỡ bỏ thông tin về hàng hóa vi phạm trong vòng 24 giờ
- Nigeria: Giẫm đạp ngoài một cơ sở phân phát gạo, 22 người thiệt mạng
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
- Mỹ dự kiến triển khai vaccine Covid
- Việc cập nhật thông tin về hàng rào kỹ thuật thương mại là vô cùng cần thiết