【top ghi bàn bóng đá ngoại hạng anh】Bảng giá bán lẻ mới của Mazda, Kia và Peugeot
Đơn cử đối với thương hiệu Kia, mức giảm giá thấp là xe cỡ nhỏ Kia Morning (3 triệu); mức giảm giá lớn nhất là Kia Sedona (95 triệu đồng). Tuy nhiên mẫu sedan cao cấp Quoris và phiên bản Moring 1.0MT không nằm trong đợt giảm giá này.
Đối với thương hiệu Mazda, mẫu SUV 5 chỗ ngồi CX-5 là xe có mức giảm giá nhiều nhất (từ 35-50 triệu đồng ); Mẫu xe bán tải BT-50 phiên bản 2.2 lít số tự động có mức giảm giá thấp nhất (14 triệu đồng). Và 2 mẫu xe là Mazda6 và BT-50 phiên bản động cơ 3.2 lít số tự động giá giữ nguyên không được giảm.
Các mẫu xe mang thương hiệu Mazda hiện đang có mức giá rất cạnh tranh trên thị trường Việt Nam. Ảnh Nguyễn Hà |
Đối với thương hiệu Peugeot mức giảm cao nhất là Peugeot 2008 ( giảm 70 triệu đồng); Peugeot 208 FL có mức giảm thấp nhất (30 triệu đồng). Tuy nhiên mẫu xe Peugeot 3008 tại tăng ( 20 triệu đồng, từ 1,17 tỷ đồng lên 1,19 tỷ đồng).
Với động thái điều chỉnh này, Thaco đã chính thức thiết lập mặt bằng giá ôtô thấp tại thị trường Việt Nam. Đặc biệt là Mazda và Kia. Thực tế từ trước đến nay các mẫu xe của 2 thương hiệu này cũng đã có giá cạnh tranh hơn so với các đối thủ trên thị trường.
Trao đổi với phóng viên, lãnh đạo Thaco cho biết: động thái giảm giá là một trong những giải pháp của doanh nghiệp nhằm tăng sản lượng bán hàng. Thaco đang phấn đấu đưa sản lượng bán hàng của Mazda đến mốc 50.000 chiếc/năm. Với sản lượng này tập đoàn Mazda sẽ tiến hành chuyển giao công nghệ, hỗ trợ nhà máy để có thể nâng tỷ lệ nội địa hóa vượt mức 40%, qua đó hưởng mức thuế suất 0% khi xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á.
Bảng giá xe Kia tại thị trường Việt Nam | ||||
Stt | Loại xe | Giá mới (VND) | Giá cũ (VND) | Thay đổi (VND) |
1 | Morning 1.0 MT | 327.000.000 | 327.000.000 | 0 |
2 | Morning 1.25 EX | 338.000.000 | 341.000.000 | - 3.000.000 |
3 | Morning 1.25 LX | 362.000.000 | 365.000.000 | - 3.000.000 |
4 | Morning 1.25 Si MT | 385.000.000 | 388.000.000 | - 3.000.000 |
5 | Morning 1.25 Si AT | 413.000.000 | 416.000.000 | - 3.000.000 |
6 | Cerato 1.6 MT | 584.000.000 | 612.000.000 | - 28.000.000 |
7 | Cerato 1.6 AT | 637.000.000 | 679.000.000 | - 42.000.000 |
8 | Cerato 2.0 AT | 696.000.000 | 729.000.000 | - 33.000.000 |
9 | Cerato 5DR 1.6 | 705.000.000 | 725.000.000 | - 20.000.000 |
10 | Rondo 2.0 GATH | 778.000.000 | 794.000.000 | - 16.000.000 |
11 | Rondo 2.0 GMT mới | 654.000.000 | 690.000.000 | - 36.000.000 |
12 | Rondo 2.0 GAT mới | 709.000.000 | 714.000.000 | - 5.000.000 |
13 | Rondo 2.0 GATH mới | 857.000.000 | 875.000.000 | - 18.000.000 |
14 | Rondo 1.7 DAT mới | 839.000.000 | 844.000.000 | - 5.000.000 |
15 | Sorento 2WD GAT | 848.000.000 | 868.000.000 | - 20.000.000 |
16 | Sorento 2WD GATH | 951.000.000 | 986.000.000 | - 35.000.000 |
17 | Sorento 2WD DATH | 969.000.000 | 1.019.000.000 | - 50.000.000 |
18 | Sedona 2.2L DAT | 1.110.000.000 | 1.160.000.000 | - 50.000.000 |
19 | Sedona 2.2L DATH | 1.235.000.000 | 1.278.000.000 | - 43.000.000 |
20 | Sedona 3.3L GAT | 1.183.000.000 | 1.278.000.000 | - 95.000.000 |
21 | Sedona 3.3L GATH (THA8) | 1.283.000.000 | 1.378.000.000 | - 95.000.000 |
22 | Sedona 3.3L GATH (THA8-01) | 1.293.000.000 | 1.388.000.000 | - 95.000.000 |
23 | Optima 2.0 AT | 865.000.000 | 915.000.000 | - 50.000.000 |
24 | Optima 2.0 ATH | 940.000.000 | 990.000.000 | - 50.000.000 |
25 | Optima 2.4 GT LINE | 1.035.000.000 | 1.045.000.000 | - 10.000.000 |
26 | Rio 4DR MT | 485.000.000 | 499.000.000 | - 14.000.000 |
27 | Rio 4DR AT | 525.000.000 | 565.000.000 | - 40.000.000 |
28 | Rio 5DR ATH | 592.000.000 | 615.000.000 | - 23.000.000 |
29 | Soul | 765.000.000 | 775.000.000 | - 10.000.000 |
30 | Soul (panorama) | 785.000.000 | 795.000.000 | - 10.000.000 |
31 | Quoris 3.8 GAT | 2.748.000.000 | 2.748.000.000 | 0 |
32 | Cerato Koup 2.0 | 810.000.000 | 830.000.000 | - 20.000.000 |
Bàng giá xe Mazda tại thị trường Việt Nam | ||||
1 | Mazda 2 1.5 SD | 565.000.000 | 580.000.000 | - 15.000.000 |
2 | Mazda 2 1.5 HB | 595.000.000 | 635.000.000 | - 40.000.000 |
3 | Mazda 3 1.5 SD | 660.000.000 | 685.000.000 | - 25.000.000 |
4 | Mazda 3 1.5 HB | 680.000.000 | 705.000.000 | - 25.000.000 |
5 | Mazda 3 2.0 SD | 784.000.000 | 829.000.000 | - 45.000.000 |
6 | CX-5 2WD 2.0 F/L | 909.000.000 | 959.000.000 | - 50.000.000 |
7 | CX-5 2WD 2.5 F/L | 950.000.000 | 990.000.000 | - 40.000.000 |
8 | CX-5 AWD 2.5 F/L | 990.000.000 | 1.025.000.000 | - 35.000.000 |
9 | Mazda6 AT 2.0 | 840.000.000 | ||
10 | Mazda6 AT 2.5 | 929.000.000 | ||
11 | Mazda6 FL 2.0 | 975.000.000 | 975.000.000 | 0 |
12 | Mazda6 FL 2.0 Premium | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 | 0 |
13 | Mazda6 FL 2.5 Premium | 1.175.000.000 | 1.175.000.000 | 0 |
14 | BT-50 DSL 2.2 MT | 655.000.000 | 674.000.000 | - 19.000.000 |
15 | BT-50 DSL 2.2 AT | 685.000.000 | 699.000.000 | - 14.000.000 |
16 | BT-50 DSL 3.2 AT | 819.000.000 | 819.000.000 | 0 |
Bảng giá xe Peugeot tại thị trường Việt Nam | ||||
1 | 208 FL | 865.000.000 | 895.000.000 | - 30.000.000 |
2 | 2008 | 1.100.000.000 | 1.170.000.000 | - 70.000.000 |
3 | 408 Deluxe | 700.000.000 | 720.000.000 | - 20.000.000 |
4 | 3008 | 1.190.000.000 | 1.170.000.000 | + 20.000.000 |
5 | 308 Allure | 1.280.000.000 | 1.340.000.000 | - 60.000.000 |
6 | 508 | 1.405.000.000 | 1.465.000.000 | - 60.000.000 |
Giá bán lẻ mới áp dụng từ tháng 2/2017 |
本文地址:http://game.marimbapop.com/html/838a296935.html
版权声明
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。