【top ghi bàn bóng đá ngoại hạng anh】Bảng giá bán lẻ mới của Mazda, Kia và Peugeot

Cúp C1 2025-01-10 22:35:48 41

bang gia ban le moi cua mazda kia va peugeot

Với lợi thế là doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô lớn nhất tại Việt Nam, trực tiếp quản lý phân phối 3 thương hiệu Mazda, Kia và Peugeot. Thaco đang dần trở thành một trong những doanh nghiệp "thiết lập" mặt bằng giá ô tô tại thị trường Việt Nam.Ảnh Nguyễn Hà

Đơn cử đối với thương hiệu Kia, mức giảm giá thấp là xe cỡ nhỏ Kia Morning (3 triệu); mức giảm giá lớn nhất là Kia Sedona (95 triệu đồng). Tuy nhiên mẫu sedan cao cấp Quoris và phiên bản Moring 1.0MT không nằm trong đợt giảm giá này.

Đối với thương hiệu Mazda, mẫu SUV 5 chỗ ngồi CX-5 là xe có mức giảm giá nhiều nhất (từ 35-50 triệu đồng ); Mẫu xe bán tải BT-50 phiên bản 2.2 lít số tự động có mức giảm giá thấp nhất (14 triệu đồng). Và 2 mẫu xe là Mazda6 và BT-50 phiên bản động cơ 3.2 lít số tự động giá giữ nguyên không được giảm.

bang gia ban le moi cua mazda kia va peugeot
Các mẫu xe mang thương hiệu Mazda hiện đang có mức giá rất cạnh tranh trên thị trường Việt Nam. Ảnh Nguyễn Hà

Đối với thương hiệu Peugeot mức giảm cao nhất là Peugeot 2008 ( giảm 70 triệu đồng); Peugeot 208 FL có mức giảm thấp nhất (30 triệu đồng). Tuy nhiên mẫu xe Peugeot 3008 tại tăng ( 20 triệu đồng, từ 1,17 tỷ đồng lên 1,19 tỷ đồng).

Với động thái điều chỉnh này, Thaco đã chính thức thiết lập mặt bằng giá ôtô thấp tại thị trường Việt Nam. Đặc biệt là Mazda và Kia. Thực tế từ trước đến nay các mẫu xe của 2 thương hiệu này cũng đã có giá cạnh tranh hơn so với các đối thủ trên thị trường.

Trao đổi với phóng viên, lãnh đạo Thaco cho biết: động thái giảm giá là một trong những giải pháp của doanh nghiệp nhằm tăng sản lượng bán hàng. Thaco đang phấn đấu đưa sản lượng bán hàng của Mazda đến mốc 50.000 chiếc/năm. Với sản lượng này tập đoàn Mazda sẽ tiến hành chuyển giao công nghệ, hỗ trợ nhà máy để có thể nâng tỷ lệ nội địa hóa vượt mức 40%, qua đó hưởng mức thuế suất 0% khi xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á.

Bảng giá xe Kia tại thị trường Việt Nam

SttLoại xeGiá mới (VND)Giá cũ (VND)Thay đổi (VND)
1Morning 1.0 MT327.000.000327.000.0000
2Morning 1.25 EX338.000.000341.000.000- 3.000.000
3Morning 1.25 LX362.000.000365.000.000- 3.000.000
4Morning 1.25 Si MT385.000.000388.000.000- 3.000.000
5Morning 1.25 Si AT413.000.000416.000.000- 3.000.000
6Cerato 1.6 MT584.000.000612.000.000- 28.000.000
7Cerato 1.6 AT637.000.000679.000.000- 42.000.000
8Cerato 2.0 AT696.000.000729.000.000- 33.000.000
9Cerato 5DR 1.6705.000.000725.000.000- 20.000.000
10Rondo 2.0 GATH778.000.000794.000.000- 16.000.000
11Rondo 2.0 GMT mới654.000.000690.000.000- 36.000.000
12Rondo 2.0 GAT mới709.000.000714.000.000- 5.000.000
13Rondo 2.0 GATH mới857.000.000875.000.000- 18.000.000
14Rondo 1.7 DAT mới839.000.000844.000.000- 5.000.000
15Sorento 2WD GAT848.000.000868.000.000- 20.000.000
16Sorento 2WD GATH951.000.000986.000.000- 35.000.000
17Sorento 2WD DATH969.000.0001.019.000.000- 50.000.000
18Sedona 2.2L DAT1.110.000.0001.160.000.000- 50.000.000
19Sedona 2.2L DATH1.235.000.0001.278.000.000- 43.000.000
20Sedona 3.3L GAT1.183.000.0001.278.000.000- 95.000.000
21Sedona 3.3L GATH (THA8)1.283.000.0001.378.000.000- 95.000.000
22Sedona 3.3L GATH (THA8-01)1.293.000.0001.388.000.000- 95.000.000
23Optima 2.0 AT865.000.000915.000.000- 50.000.000
24Optima 2.0 ATH940.000.000990.000.000- 50.000.000
25Optima 2.4 GT LINE1.035.000.0001.045.000.000- 10.000.000
26Rio 4DR MT485.000.000499.000.000- 14.000.000
27Rio 4DR AT525.000.000565.000.000- 40.000.000
28Rio 5DR ATH592.000.000615.000.000- 23.000.000
29Soul765.000.000775.000.000- 10.000.000
30Soul (panorama)785.000.000795.000.000- 10.000.000
31Quoris 3.8 GAT2.748.000.0002.748.000.0000
32Cerato Koup 2.0810.000.000830.000.000- 20.000.000

Bàng giá xe Mazda tại thị trường Việt Nam

1Mazda 2 1.5 SD565.000.000580.000.000- 15.000.000
2Mazda 2 1.5 HB595.000.000635.000.000- 40.000.000
3Mazda 3 1.5 SD660.000.000685.000.000- 25.000.000
4Mazda 3 1.5 HB680.000.000705.000.000- 25.000.000
5Mazda 3 2.0 SD784.000.000829.000.000- 45.000.000
6CX-5 2WD 2.0 F/L909.000.000959.000.000- 50.000.000
7CX-5 2WD 2.5 F/L950.000.000990.000.000- 40.000.000
8CX-5 AWD 2.5 F/L990.000.0001.025.000.000- 35.000.000
9Mazda6 AT 2.0840.000.000
10Mazda6 AT 2.5929.000.000
11Mazda6 FL 2.0975.000.000975.000.0000
12Mazda6 FL 2.0 Premium1.020.000.0001.020.000.0000
13Mazda6 FL 2.5 Premium1.175.000.0001.175.000.0000
14BT-50 DSL 2.2 MT655.000.000674.000.000- 19.000.000
15BT-50 DSL 2.2 AT685.000.000699.000.000- 14.000.000
16BT-50 DSL 3.2 AT819.000.000819.000.0000

Bảng giá xe Peugeot tại thị trường Việt Nam

1208 FL865.000.000895.000.000- 30.000.000
220081.100.000.0001.170.000.000- 70.000.000
3408 Deluxe700.000.000720.000.000- 20.000.000
430081.190.000.0001.170.000.000+ 20.000.000
5308 Allure1.280.000.0001.340.000.000- 60.000.000
65081.405.000.0001.465.000.000- 60.000.000
Giá bán lẻ mới áp dụng từ tháng 2/2017

本文地址:http://game.marimbapop.com/html/838a296935.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Xe tải mất lái tông xe khách trên quốc lộ, nhiều người bị thương ở Bình Phước

Lên Huyền Không Sơn, trải lòng mình ra với thiên nhiên

Hơn 1.000 tỷ đồng thu được qua đấu giá cổ phần trên HNX trong quý I

Hạ viện Mỹ thông qua dự luật cấp vũ khí cho Israel, ông Biden nói sẽ phủ quyết

Nhận định, soi kèo Marseille vs Le Havre, 2h45 ngày 6/1: Thắng dễ

Đầu năm Quý Tỵ 2013, cảng Chân Mây đón hơn 2100 khách du lịch nước ngoài

Dự báo giá tiêu ngày mai 6/10/2024: Xuất hiện yếu tố mới khiến thị trường giảm liên tiếp

Về Thủy Dương ăn bánh canh cá lóc

友情链接