【kết quả beijing guoan】Kết quả đấu giá biển số xe ngày ngày 24/10: Xuất hiện 2 biển "tứ quý" có mức giá trên 1 tỷ đồng

 人参与 | 时间:2025-01-10 00:11:52
Kết quả đấu giá biển số xe ngày ngày 24/10: 2 biển tứ quý có mức giá trên 1 tỷ đồng
Ảnh minh họa.
Khung giờ từ 14h-15h:

Tỉnh/Thành phố

Loại xe

Biển số

Giá trúng đấu giá

Tỉnh Thái Nguyên

Xe con

20A - 687.88

40.000.000 đ

Tỉnh Tiền Giang

Xe con

63A - 262.79

40.000.000 đ

Tỉnh Hậu Giang

Xe tải

95C - 077.77

45.000.000 đ

Tỉnh Quảng Nam

Xe con

92A - 355.55

65.000.000 đ

Tỉnh Hà Nam

Xe con

90A - 226.68

75.000.000 đ

Tỉnh Hưng Yên

Xe con

89A - 426.68

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Định

Xe con

77A - 288.86

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Dương

Xe con

61K - 288.86

65.000.000 đ

Tỉnh Bình Dương

Xe con

61K - 258.68

105.000.000 đ

Tỉnh Đồng Nai

Xe con

60K - 366.68

75.000.000 đ

Tỉnh Lâm Đồng

Xe con

49A - 626.66

40.000.000 đ

Tỉnh Thanh Hóa

Xe con

36A - 975.79

40.000.000 đ

Thành phố Hải Phòng

Xe con

15K - 192.22

40.000.000 đ

Thành phố Hải Phòng

Xe con

15K - 166.86

120.000.000 đ

Thành phố Hải Phòng

Xe con

15K - 151.88

60.000.000 đ

Tỉnh Quảng Ninh

Xe tải

14C - 387.77

40.000.000 đ

Tỉnh Quảng Ninh

Xe con

14A - 818.68

215.000.000 đ

Tỉnh Bình Định

Xe con

77A - 281.79

40.000.000 đ

Tỉnh Quảng Ngãi

Xe con

76A - 229.79

40.000.000 đ

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xe con

75A - 333.35

40.000.000 đ

Tỉnh Kiên Giang

Xe con

68A - 298.88

55.000.000 đ

Thành phố Cần Thơ

Xe con

65A - 393.33

80.000.000 đ

Tỉnh Tiền Giang

Xe con

63A - 256.68

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 613.99

70.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 612.22

65.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 601.11

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 583.99

80.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 572.99

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 555.44

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 545.99

100.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 536.86

60.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 532.68

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 425.68

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 828.88

745.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 822.22

1.070.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 567.99

1.390.000.000 đ

Tỉnh Đắk Lắk

Xe con

47A - 599.99

1.510.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 525.79

90.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 521.88

45.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 516.79

50.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 503.33

400.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 429.68

50.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 883.79

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 881.79

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 860.00

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 858.89

60.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 856.68

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 839.68

65.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 827.89

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 798.99

85.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 798.89

80.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 779.68

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 976.79

55.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 966.39

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 955.88

55.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 909.88

65.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 897.99

90.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 897.79

130.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 887.89

235.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 886.79

75.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 884.99

40.000.000 đ

Khung giờ từ 15h30-16h30:

Tỉnh/Thành phố

Loại xe

Biển số

Giá trúng đấu giá

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 498.89

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 494.99

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 479.68

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 614.79

40.000.000 đ

Thành phố Hải Phòng

Xe con

15K - 167.79

40.000.000 đ

Tỉnh Nam Định

Xe con

18A - 378.88

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 826.66

80.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 968.89

80.000.000 đ

Tỉnh Sơn La

Xe con

26A - 181.69

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 801.88

45.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 462.68

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 901.79

40.000.000 đ

Thành phố Hải Phòng

Xe con

15K - 165.88

65.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 607.68

65.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 595.39

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 578.89

195.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 562.88

175.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 557.88

65.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 553.99

70.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 552.79

65.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 549.99

55.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 538.89

50.000.000 đ

Tỉnh Quảng Ninh

Xe con

14A - 828.79

50.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 951.99

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 924.68

50.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 913.79

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 822.79

40.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 797.89

90.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 617.99

75.000.000 đ

Tỉnh Lai Châu

Xe con

25A - 067.77

40.000.000 đ

Tỉnh Yên Bái

Xe con

21A - 177.89

40.000.000 đ

Tỉnh Thái Nguyên

Xe con

20A - 688.79

45.000.000 đ

Tỉnh Phú Thọ

Xe con

19A - 556.86

75.000.000 đ

Tỉnh Thái Bình

Xe con

17A - 376.68

40.000.000 đ

Tỉnh Thái Bình

Xe con

17A - 376.66

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 446.88

45.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 444.66

40.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe tải

29K - 069.99

40.000.000 đ

Tỉnh Bắc Ninh

Xe con

99A - 677.77

260.000.000 đ

Thành phố Hồ Chí Minh

Xe con

51K - 869.69

495.000.000 đ

Thành phố Hà Nội

Xe con

30K - 522.68

70.000.000 đ

Tỉnh Long An

Xe con

62A - 366.86

40.000.000 đ

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xe con

72A - 727.99

40.000.000 đ

Tỉnh Hòa Bình

Xe con

28A - 212.22

40.000.000 đ

Tỉnh Tiền Giang

Xe con

63A - 255.55

265.000.000 đ

Tỉnh Nghệ An

Xe con

37K - 234.68

40.000.000 đ

Tỉnh Đồng Nai

Xe con

60K - 397.89

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Dương

Xe con

61K - 300.00

65.000.000 đ

Tỉnh Đồng Nai

Xe con

60K - 386.68

120.000.000 đ

Tỉnh Đồng Nai

Xe con

60K - 378.79

100.000.000 đ

Tỉnh Đắk Lắk

Xe con

47A - 617.89

40.000.000 đ

Tỉnh Nghệ An

Xe con

37K - 238.66

40.000.000 đ

Tỉnh Thanh Hóa

Xe con

36K - 000.99

60.000.000 đ

Tỉnh Thanh Hóa

Xe con

36A - 966.86

70.000.000 đ

Tỉnh Thanh Hóa

Xe con

36A - 957.89

65.000.000 đ

Tỉnh Ninh Bình

Xe con

35A - 348.88

40.000.000 đ

Tỉnh Nghệ An

Xe con

37K - 209.99

75.000.000 đ

Tỉnh Nghệ An

Xe con

37K - 197.79

40.000.000 đ

Tỉnh Thanh Hóa

Xe con

36K - 005.55

60.000.000 đ

Tỉnh Khánh Hòa

Xe con

79A - 484.79

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Định

Xe con

77A - 282.79

50.000.000 đ

Tỉnh Quảng Ngãi

Xe con

76A - 266.68

40.000.000 đ

Tỉnh Quảng Trị

Xe con

74A - 237.77

50.000.000 đ

Tỉnh Bến Tre

Xe con

71A - 178.79

40.000.000 đ

Tỉnh Tây Ninh

Xe con

70A - 478.88

40.000.000 đ

Thành phố Cần Thơ

Xe con

65A - 395.79

40.000.000 đ

Tỉnh Bắc Giang

Xe con

98A - 656.86

45.000.000 đ

Tỉnh Hưng Yên

Xe con

89A - 426.88

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Phước

Xe con

93A - 428.88

40.000.000 đ

Tỉnh Bình Phước

Xe con

93A - 428.68

40.000.000 đ

Tỉnh Hà Nam

Xe con

90A - 222.77

40.000.000 đ

Tỉnh Hà Nam

Xe con

90A - 222.55

40.000.000 đ

Tỉnh Vĩnh Phúc

Xe con

88A - 638.68

40.000.000 đ

Tỉnh Ninh Thuận

Xe con

85A - 113.79

40.000.000 đ

Trong khung giờ đấu giá đầu tiên: 61/100 biển số được đấu giá thành công, 39 biển số còn lại không được công bố kết quả; 11 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng; 3 biển số trúng đấu giá trên mức 1 tỷ đồng; 25 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc).

Tại phiên giờ đấu giá thứ hai: 74/100 biển số được đấu giá thành công, 26 biển số không được công bố kết quả; 7 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng; 39 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc).

Trong buổi đấu giá gần đây nhất diễn ra ngày 21/10, biển số ngũ quý 8 ‘siêu VIP’ 51K-888.88đã được lên sàn đấu giá lại do người mua trước đây bỏ cọc. Không ngoài dự đoán, biển này đã trở thành biển có giá trúng cao nhất. Cụ thể, con số này lên tới 15,265 tỷ đồng./.

顶: 71踩: 94