【nhận định bali united】Kim ngạch thương mại Việt
Thứ trưởng Likhachev cho biết,ạchthươngmạiViệnhận định bali united Nga và Việt Nam đã đạt được kết quả rất tích cực trong hợp tác kinh tế - thương mại song phương những năm gần đây. Trao đổi thương mại giữa hai nước đạt mức tăng trưởng trung bình gần 30% mỗi năm. Riêng năm 2012, kim ngạch thương mại giữa Nga và Việt Nam đã vượt quá mốc 3,6 tỷ USD và theo dự báo, năm nay có thể đạt mức 4 tỷ USD.
Thứ trưởng Likhachev cho rằng mối quan hệ Nga - Việt còn rất nhiều tiềm năng và lãnh đạo hai nước đề ra mục tiêu tăng tổng trao đổi thương mại song phương lên 7 tỷ USD vào năm 2015. Đồng thời, Nga và Việt Nam đang có mọi cơ sở để đưa tổng kim ngạch thương mại song phương tiến triển hàng năm.
Ông nhấn mạnh “nếu xu thế năng động hiện tại vẫn được duy trì thì đến năm 2020, kim ngạch thương mại giữa hai nước có thể đạt con số 20 tỷ USD”./.
Thống kê hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nga nửa đầu năm 2013
ĐVT: USD
KNXK 6T/2013 | KNXK 6T/2012 | % so sánh | |
Tổng KN | 859.888.310 | 681.569.522 | 26,16 |
điện thoại các loại và linh kiện | 386.571.943 | 278.014.628 | 39,05 |
hàng dệt, may | 59.763.342 | 60.064.373 | -0,50 |
máy vi tính, sph điện tử và linh kiện | 57.804.050 | 52.936.786 | 9,19 |
cà phê | 45.139.550 | 38.828.921 | 16,25 |
giày dép các loại | 43.164.479 | 32.042.319 | 34,71 |
hạt điều | 28.878.014 | 27.258.724 | 5,94 |
hàng thủy sản | 28.238.908 | 46.733.883 | -39,58 |
xăng dầu các loại | 19.650.959 | 7.462.648 | 163,32 |
gạo | 17.998.084 | 2.525.146 | 612,75 |
hàng rau quả | 17.666.789 | 15.792.694 | 11,87 |
hạt tiêu | 14.447.647 | 12.574.438 | 14,90 |
chè | 9.226.667 | 8.959.607 | 2,98 |
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù | 7.020.339 | 5.585.046 | 25,70 |
sản phẩm mây, tre, cói thảm | 5.894.218 | 4.133.722 | 42,59 |
cao su | 5.595.761 | 10.669.078 | -47,55 |
sản phẩm từ chất dẻo | 5.415.674 | 5.595.045 | -3,21 |
sắt thép các loại | 4.919.051 | 1.817.608 | 170,63 |
máy móc, tbi, dụng cụ phụ tùng khác | 4.757.983 | 5.480.308 | -13,18 |
bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc | 4.418.518 | 4.934.577 | -10,46 |
gỗ và sản phẩm gỗ | 3.626.524 | 3.949.747 | -8,18 |
sản phẩm gốm, sứ | 1.826.469 | 1.635.317 | 11,69 |
sắn và các sp từ sắn | 154.230 | -100,00 |
(Nguồn số liệu: TCHQ)
Đ.T (TTXVN/TCHQ)