Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố điểm thi. 3 thủ khoa vào trường năm nay đều đạt 27,ĐiểmchuẩnĐHnhiềutrườngsẽtăngnhẹkqbd truc tiep 7m5 điểm và là thí sinh khối A. Đó là các thí sinh Vũ Thành Chung (SBD 6850), Vũ Thị Quỳnh Anh (SBD 178) và Mai Hồng Nhung (SBD 4766).
Thủ khoa khối D1 là thí sinh Lê Thị Thùy Linh (SBD 4370) đạt 26,75 điểm (Ngoại ngữ chưa nhân hệ số). Á khoa là thí sinh Nguyễn Hồng Sơn (SBD 3051), đạt 26,5 điểm.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự kiến điểm sàn các khối ngành năm nay như sau: khối A 21 điểm. Khối A1, D1 (môn ngoại ngữ chưa nhân hệ số) 21 điểm; khối A1, D1 (môn ngoại ngữ nhân hệ số): 28 điểm.
Ngành Quản trị kinh doanh: 30 điểm (môn Ngoại ngữ nhân hệ số); Ngôn ngữ Anh: 29 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số); ngành POHE: 28 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số);
Kế toán: 24 điểm; Marketing: 22,5 điểm; Tài chính Ngân hàng: 21 điểm; Quản trị kinh doanh: 22 điểm; Kinh tế: 21,5 điểm; Bất động sản: 21 điểm
Trường ĐH Tài chính – Marketing năm nay có chất lượng thí sinh cao hơn hẳn. Dự kiến điểm chuẩn năm nay của trường dành cho tất cả các ngành là 19 điểm trở lên (trường có 4.395 thí sinh đạt mức điểm này).
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) cũng vừa công bố dự kiến điểm chuẩn nguyện vọng 1. Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
|
| 2800 |
| |
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 300 | 19,5 |
2 | Vật lý | D440102 | A, A1 | 200 | 19,0 |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A | 50 | 23,0 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 200 | 19,0 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 550 | 21,5 |
6 | Hoá học | D440112 | A | 165 | 21,0 |
B | 110 | 23,0 | |||
7 | Địa chất | D440201 | A | 75 | 17,0 |
B | 75 | 18,5 | |||
8 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 95 | 18,0 |
B | 80 | 18,5 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 60 | 18,0 |
B | 60 | 18,0 | |||
10 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 100 | 18,0 |
B | 100 | 20,0 | |||
11 | Hải dương học | D440228 | A | 40 | 16,5 |
B | 40 | 17,5 | |||
12 | Sinh học | D420101 | B | 300 | 18,0 |
13 | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 70 | 21,5 |
B | 130 | 22,0 | |||
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 600 | 12,0 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào các ngành do trường cấp bằng, cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
1 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
B | 18 | |||
D1 | 19.5 | |||
2 | D440112 | Hoá sinh | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
3 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16 |
A1 | 16 | |||
B | 16 | |||
D1 | 16 | |||
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 |
A1 | 18.5 | |||
B | 18.5 | |||
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
6 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 17 |
A1 | 17 | |||
7 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A | 17 |
A1 | 17 | |||
8 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18 | |||
9 | D510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 |
A1 | 20.5 | |||
D1 | 20.5 | |||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 |
A1 | 18 | |||
11 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 |
A1 | 18 | |||
12 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
B | 20 | |||
13 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 | |||
14 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 |